Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gia trưởng


Người chủ trong nhà. Chế độ gia trưởng. Chế độ trao cho người cha quyền hành tuyệt đối điều khiển mọi người và chi phối mọi việc trong nhà, ở nhiều dân tộc thời cổ đại. Tác phong gia trưởng. Tác phong của cán bộ tự coi mình là đàn anh, lạm dụng quyền hành, đàn áp dân chủ, tự ý quyết đoán mọi việc không hỏi ý kiến quần chúng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.